Mẫu Crossover phong cách với linh kiện lắp ráp từ Nhật Bản. Sở hữu những tính năng ưu việt thể hiện qua thiết kế ngoại thất hiện đại và thể thao, khả năng vận hành mạnh mẽ, không gian nội thất thoải mái và hàng loạt trang bị tiên tiến tối ưu trải nghiệm của người dùng.
MITSUBISHI OUTLANDER | ĐẠI LÝ 3S MITSUBISHI CẦN THƠ
Bảng giá xe Mitsubishi Outlander
NEW MITSUBISHI OUTLANDER | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Outlander 2.0 STD | 825 Triệu |
Outlander 2.0 CVT Pre | 950 Triệu |
(**) Khuyến mãi mới nhất: Tặng camera 360 + Hỗ trợ 50% LP trước bạ (khoảng 42 – 48 triệu) + Tặng 01 năm BHVC + Tặng gói PK 10T.
Bên cạnh đó, Mitsubishi Motor còn tặng thêm: áo trùm xe, tappi sàn, sổ da đựng hồ sơ, dù (ô), phiếu nhiên liệu (số lượng có hạn).
Ưu đãi & Khuyến mãi từ Đại lý 3S
Mitsubishi tiếp tục duy trì chương trình ưu đãi cực lớn khi mua xe Mitsubishi. Các mẫu xe của Mitsubishi sẽ được tặng tiền mặt hoặc phụ kiện tùy theo phiên bản.
Chính sách bán hàng mới:
- Áp dụng gới ưu đãi lãi suất MAF 9,9% ;
- Tặng voucher bảo dưỡng & chương trình bốc thăm trúng thưởng (**) ;
(**) Chương trình khuyến mãi có điều kiện & số lượng có hạn.
ĐẠI LÝ 3S MITSUBISHI CẦN THƠ | MITSUBISHI G-STARS
- Địa chỉ: DH1-DH2 Võ Nguyên Giáp, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ.
- Tư vấn & bán hàng: 0939.906.506.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT MITSUBISHI OUTLANDER
Mẫu Crossover Mitsubishi Outlander phong cách với linh kiện lắp ráp từ Nhật Bản. Sở hữu những tính năng ưu việt thể hiện qua thiết kế ngoại thất hiện đại và thể thao, khả năng vận hành mạnh mẽ, không gian nội thất thoải mái và hàng loạt trang bị tiên tiến tối ưu trải nghiệm của người dùng.
Màu xe Mitsubishi Outlander:
NGOẠI THẤT MITSUBISHI OUTLANDER


Outlander được tiên phong áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới “Dynamic Shield” của Mitsubishi Motors với những đường nét đặc trưng ở phía trước của xe, mang lại ấn tượng về sự mạnh mẽ linh hoạt và khả năng bảo vệ toàn diện.


Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước công nghệ LED thời thượng với khả năng chiếu sáng tối ưu, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn pha xenon và đèn halogen.
Hệ thống rửa đèn giúp loại sạch bụi bẩn bám vào đèn pha nhằm đảm bảo khả năng chiếu sáng ổn định (2.0 CVT Premium & 2.4 CVT Premium).






Mang đến trải nghiệm thú vị trong suốt hành trình, nhất là khi đi du lịch cùng cả gia đình.


Mâm đúc 18″ với thiết kế hai tông màu thời thượng giúp ngoại thất Outlander trở nên ấn tượng và mạnh mẽ.


Nhờ hệ thống cảm biến, bạn không phải bận tâm về việc bật/tắt hệ thống đèn pha hay gạt mưa nữa. Chỉ đơn giản là kích hoạt hệ thống cảm biến và tập trung vào việc cầm lái.
NỘI THẤT MITSUBISHI OUTLANDER


Outlander được trang bị ghế da màu đen sang trọng cùng các tiện ích khác như ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hệ thống sưởi ấm cho hàng ghế trước.
Đặc biệt, hàng ghế thứ hai có thể điều chỉnh độ nghiêng mang lại sự thoải mái cho hàng khách, nhất là trên các hành trình dài.


Với hàng ghế thứ hai và thứ ba có thể gập bằng sàn, Outlander mang đến khả năng sắp xếp ghế linh hoạt khi cần chở các hành lý có kích thước lớn và nhiều hành khách, tăng thể tích khoang hành lý lên 1.792 lít.


Outlander sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 7 inch cho phép kết nối với hệ giải trí Android Auto và Apple CarPlay và được tích hợp camera lùi.


Tính năng đóng/mở cửa sau bằng điện giúp việc đóng/mở sau trở nên đơn giản và dễ dàng bằng cách khác nhau với nhiều cách mở.


Điều hòa tự động hai vùng với khả năng lựa chọn nhiệt độ riêng biệt cho từng bên (trái/phải) giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.


Phiên bản 2.0 CVT & 2.4 CVT được trang bị vô lăng thể thao 3 chấu, được bọc da ốp nhựa piano đen bóng sang trọng. Bên cạnh đó vô lăng cũng được tích nút điều khiển âm thanh, hệ thống ga tự động và lẫy sang số.
VẬN HÀNH TRÊN MITSUBISHI OUTLANDER


Không chỉ có khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu với thế hệ động cơ MIVEC mới, Outlander còn vượt trội bởi khả năng cách âm tuyệt vời. Mitsubishi Outlander mang đến những trải nghiệm hoàn hảo hơn bao giờ hết.


Động cơ MIVEC tiên tiến của Mitsubishi giúp cải thiện công suất và mô men xoắn được trang bị trên Outlander với hai dung tích khác nhau: 2.0 và 2.4, giúp mang lại khả năng tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.


Outlander được trang bị hộp số CVT thế hệ mới với tính năng kiểm soát tăng tốc và phản ứng nhạy hơn với chân ga giúp việc tăng tốc trở nên mượt mà và êm ái hơn.


Outlander được trang bị hệ thống kiểm soát tất cả các bánh xe (All Wheel Control) giúp kiểm soát các bánh xe độc lập và đảm bảo độ cân bằng xe một cách hoàn hảo trong tất cả các điều kiện vận hành.




AN TOÀN TRÊN MITSUBISHI OUTLANDER
An toàn được xem là một trong những thế mạnh hàng đầu của Outlander trong phân khúc. Một số tính năng an toàn đáng chú ý như:
- Cơ cấu căng đai tự động.
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA.
- Phanh tay điện tử.
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
- …
TỔNG KẾT
Mặc dù có sự cạnh tranh mạnh mẽ đến từ các đối thủ trong phân khúc, Mitsubishi Outlander vẫn có chỗ đứng nhất định nhờ ưu thế vượt trội của mình: giá bán hấp dẫn, ngoại hình khỏe khoắn, thể thao, nội thất tiện nghi, thoải mái, vận hành êm ái, mượt mà.
Đây sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho những người trung niên hoặc đã có gia đình mong muốn tìm kiếm một mẫu xe Nhật bền bỉ, giá cả hợp lý.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI OUTLANDER
Kích thước
Thông số | 2.0 CVT | 2.0 CVT PREMIUM | 2.4 CVT PREMIUM |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 | 190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Động cơ và truyền động
Thông số | 2.0 CVT | 2.0 CVT PREMIUM | 2.4 CVT PREMIUM |
---|---|---|---|
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xy lanh (cc) | 1.998 | 1.998 | 2.360 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 145/6.000 | 167/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 196/4.200 | 222/4.100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 63 | 60 |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | 4WD |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7,2 | 7,2 | 7,7 |
Tiêu hao nhiên liệu đô thị (L/100km) | 9,7 | 9,7 | 10,3 |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,8 | 5,8 | 6,2 |
Ngoại thất
Thông số | 2.0 CVT | 2.0 CVT PREMIUM | 2.4 CVT PREMIUM |
---|---|---|---|
Đèn chiếu xa phía trước | Clear Halogen | Clear Halogen | Clear Halogen |
Đèn chiếu gần phía trước | Halogen & Projector | LED với 02 Projector | LED với 02 Projector |
Đèn pha điều chỉnh độ cao | Có | Tự động | Tự động |
Đèn định vị dạng LED | Có | Có | Có |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu với thân xe | Mạ crôm | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Kính cửa màu sậm | Không | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động | Tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 18″ | 18″ | 18″ |
Anten vây cá | Có | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có | Có |
Nội thất
Thông số | 2.0 CVT | 2.0 CVT PREMIUM | 2.4 CVT PREMIUM |
---|---|---|---|
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Sưởi ấm hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Bluetooth/USB/AUX/Radio Player với màn hình cảm ứng | Bluetooth/USB/AUX/Radio Player với màn hình cảm ứng | Bluetooth/USB/AUX/Radio Player với màn hình cảm ứng |
Số lượng loa | 6 | 6 | 6 |
Ổ cắm điện phía sau xe | Có | Có | Có |
An toàn
Thông số | 2.0 CVT | 2.0 CVT PREMIUM | 2.4 CVT PREMIUM |
---|---|---|---|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | – | – | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có |
ĐẠI LÝ 3S MITSUBISHI CẦN THƠ | MITSUBISHI G-STARS
- Địa chỉ: DH1-DH2 Võ Nguyên Giáp, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ.
- Tư vấn & bán hàng: 0939.906.506.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Từ khóa trong bài viết: mitsubishi outlander, outlander mới, mua xe outlander cần thơ. Tag 1: outlander 2021, mitsubishi 7 chỗ, xe 7 chỗ mitsubishi, outlander lăn bánh. Tag 2: mitsubishi cần thơ, mitsubishi miền tây, mitsubishi an giang, mitsubishi kiên giang. Tag 3: trả góp xe mitsubishi, mua xe mitsubishi trả góp, đại lý mitsubishi, xe outlander. Check by Admin 03 Sep. Liên kết tham khảo: Đại lý 3S Mitsubishi Cần Thơ.